Toán 7 Luyện tập chung trang 23
Toán 7 Luyện tập chung giúp các em tham khảo, giải các bài tập SGK Toán 7 Tập 1 trang 23, 24 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó, Các em học sinh lớp 7 sẽ nắm chắc các phương pháp giải, cũng như lời giải chi tiết của các bài tập.
Với lời giải chi tiết và cách trình bày khoa học sẽ giúp các em học tốt môn Toán 7 hơn, đạt kết quả cao trong các bài thi, kiểm tra sắp tới. Đồng thời cũng giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời quý thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của hatienvenicevillas.com.vn:
Giải bài tập Toán 7 Luyện tập chung trang 14 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Toán 7 Kết nối kiến thức với cuộc sống trang 24 tập 1
- Bài 1.31
- Bài 1.32
- Bài 1.33
- Bài 1.34
Giải Toán 7 Kết nối kiến thức với cuộc sống trang 24 tập 1
Bài 1.31
Tìm x, biết:
Câu trả lời gợi ý:
Vì thế
Vì thế
Bài 1.32
Diện tích của một số hồ nước ngọt lớn nhất trên thế giới được đưa ra trong bảng sau. Sắp xếp chúng theo thứ tự kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất.
Hồ | Diện tích (m.)2) |
Baikal (Nga) | 3,17. mườimười |
Caspian (Châu Âu, Châu Á) | 3,71. mười11 |
Ontario (Bắc Mỹ) | 1.896. mườimười |
Michigan (Hoa Kỳ) | 5,8. mườimười |
Superior (Bắc Mỹ) | 8.21. mườimười |
Victoria (Châu Phi) | 6,887. mườimười |
Erie (Bắc Mỹ) | 2,57. mườimười |
Vostok (Nam Cực) | 1,56. mườimười |
Nicaragua | 8,264. mười9 |
Câu trả lời gợi ý:
Chúng ta có:
3,71. mười11 = 3,71. mười10 + 1 = 3,71. mười . mườimười = 37,1. mườimười
8,264. mười9 = 8,264. mười10 – 1 = 8,264. mườimười / 10 = 0,8264. mườimười
Một lần nữa chúng tôi có:
0,8264 <1,56 <1,896 <2,57 <3,17 <5,8 <6,887 <8,21 <37,1
=> Sắp xếp diện tích các hồ từ nhỏ đến lớn là:
Hồ | Diện tích (m.)2) |
Nicaragua | 8,264. mười9 |
Vostok (Nam Cực) | 1,56. mườimười |
Ontario (Bắc Mỹ) | 1.896. mườimười |
Erie (Bắc Mỹ) | 2,57. mườimười |
Baikal (Nga) | 3,17. mườimười |
Michigan (Hoa Kỳ) | 5,8. mườimười |
Victoria (Châu Phi) | 6,887. mườimười |
Superior (Bắc Mỹ) | 8.21. mườimười |
Caspian (Châu Âu, Châu Á) | 3,71. mười11 |
Erie (Bắc Mỹ) | 2,57. mườimười |
Vostok (Nam Cực) | 1,56. mườimười |
Bài 1.33
Tính toán hợp lý.
a) A = 32,125 – (6,325 + 12,125) – (37 + 13,675)
b)
c) C = 2021,2345. 2020,1234 + 2021,2345. (-2020.1234)
Câu trả lời gợi ý:
Thực hiện phép tính sau:
a) A = 32,125 – (6,325 + 12,125) – (37 + 13,675)
A = 32,125 – 18,45 – 37 – 13,675
A = (32,125 – 13,675) – 18,45 – 37 —-> Thuộc tính kết hợp
A = 18,45 – 18,45 – 37
A = -37
b)
—-> Thuộc tính kết hợp
c) C = 2021,2345. 2020,1234 + 2021,2345. (-2020.1234)
C = 2021,2345. 2020,1234 – 2021,2345. 2020,1234
C = 0
Bài 1.34
Đặt một cặp dấu ngoặc “()” trong biểu thức sau để nhận được 0.
2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5
Câu trả lời gợi ý:
Thực hiện phép tính sau:
2,2 – (3,3 + 4,4 – 5,5)
= 2,2 – 2,2 = 0
Xem chi tiết bài viết
Toán 7 Luyện tập chung trang 23
#Toán #Luyện #tập #chung #trang
Tổng hợp: Hatienvenicevillas